Có 1 kết quả:

trữ tình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Biểu đạt tình tự, bày tỏ tình cảm. ◇Khuất Nguyên : “Tích tụng dĩ trí mẫn hề, phát phẫn dĩ trữ tình” , (Cửu chương , Tích tụng ) Than tiếc cho ra hết nỗi lo buồn hề, bung ra niềm phẫn hận để tuôn trào mối cảm tình.

Bình luận 0