Có 2 kết quả:

bồiphầu
Âm Hán Việt: bồi, phầu
Tổng nét: 7
Bộ: thủ 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一ノ丨丶
Thương Hiệt: QMF (手一火)
Unicode: U+6294
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bào ㄅㄠˋ, póu ㄆㄡˊ
Âm Nôm: bắt, bất, bồi, bớt, bứt, phầu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): など (nado), すく.う (suku.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pau4

Tự hình 1

Dị thể 2

1/2

bồi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rúm lấy, vục lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vốc, rúm lấy, vục lấy.
2. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Cũng như: “phủng” 捧, “ác” 握, “bả” 把.

Từ điển Thiều Chửu

① Rúm lấy, vục lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vốc, rúm lấy, vục lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà vốc.

phầu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thò tay bốc. Cũng đọc Bồi.