Có 1 kết quả:
kháng
Tổng nét: 7
Bộ: thủ 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘亢
Nét bút: 一丨一丶一ノフ
Thương Hiệt: QYHN (手卜竹弓)
Unicode: U+6297
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: káng ㄎㄤˊ, kàng ㄎㄤˋ
Âm Nôm: kháng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あらが.う (araga.u)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: kong3
Âm Nôm: kháng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あらが.う (araga.u)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: kong3
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Điếu đại học sinh - 吊大學生 (Lỗ Tấn)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 4 - 黃山日記其四 (Hồ Chí Minh)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Lục thập niên tiền - 六十年前 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗 (Tiền Tải)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 21 - 詠懷詩(五言)其二十一 (Nguyễn Tịch)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Điếu đại học sinh - 吊大學生 (Lỗ Tấn)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 4 - 黃山日記其四 (Hồ Chí Minh)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Lục thập niên tiền - 六十年前 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗 (Tiền Tải)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 21 - 詠懷詩(五言)其二十一 (Nguyễn Tịch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vác
2. chống lại
2. chống lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chống cự, chống lại. ◎Như: “phản kháng” 反抗 chống đối, “kháng địch” 抗敵 đối địch, “kháng bạo” 抗暴 chống lại bạo lực.
2. (Động) Không tuân theo. ◎Như: “kháng mệnh” 抗命 không tuân theo mệnh lệnh.
3. (Động) Ngang ngửa, không bên nào thua. ◎Như: “kháng hành” 抗衡 ngang ngửa, “phân đình kháng lễ” 分庭抗禮 chia nhà làm lễ ngang nhau.
4. (Động) Giơ, nâng. ◇Tào Thực 曹植: “Kháng la mệ dĩ yểm thế hề, lệ lưu khâm chi lang lang” 抗羅袂以掩涕兮, 淚流襟之浪浪 (Lạc thần phú 洛神賦) Nâng tay áo là che nước mắt hề, nước mắt chảy thấm khăn đầm đìa.
5. (Động) Giấu, cất.
6. (Tính) Cương trực, chính trực. ◇Tiêu Thống 蕭統: “Nhược hiền nhân chi mĩ từ, trung thần chi kháng trực” 若賢人之美辭, 忠臣之抗直 (Văn tuyển tự 文選序) Như lời hay đẹp của người hiền tài, lòng cương trực của bậc trung thần.
7. (Tính) Cao thượng. ◎Như: “kháng chí” 抗志 chí cao khiết.
8. (Danh) Họ “Kháng”.
2. (Động) Không tuân theo. ◎Như: “kháng mệnh” 抗命 không tuân theo mệnh lệnh.
3. (Động) Ngang ngửa, không bên nào thua. ◎Như: “kháng hành” 抗衡 ngang ngửa, “phân đình kháng lễ” 分庭抗禮 chia nhà làm lễ ngang nhau.
4. (Động) Giơ, nâng. ◇Tào Thực 曹植: “Kháng la mệ dĩ yểm thế hề, lệ lưu khâm chi lang lang” 抗羅袂以掩涕兮, 淚流襟之浪浪 (Lạc thần phú 洛神賦) Nâng tay áo là che nước mắt hề, nước mắt chảy thấm khăn đầm đìa.
5. (Động) Giấu, cất.
6. (Tính) Cương trực, chính trực. ◇Tiêu Thống 蕭統: “Nhược hiền nhân chi mĩ từ, trung thần chi kháng trực” 若賢人之美辭, 忠臣之抗直 (Văn tuyển tự 文選序) Như lời hay đẹp của người hiền tài, lòng cương trực của bậc trung thần.
7. (Tính) Cao thượng. ◎Như: “kháng chí” 抗志 chí cao khiết.
8. (Danh) Họ “Kháng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vác.
② Chống cự, như kháng nghị 抗議 chống cự lời bàn, kháng mệnh 抗命 chống cự lại mệnh lệnh.
③ Ngang, như phân đình kháng lễ 分庭抗禮 chia nhà địch lễ, nghĩa là cùng đứng riêng một phe mà làm lễ ngang nhau.
④ Giấu, cất.
⑤ Lang kháng 狼抗 nặng nề.
② Chống cự, như kháng nghị 抗議 chống cự lời bàn, kháng mệnh 抗命 chống cự lại mệnh lệnh.
③ Ngang, như phân đình kháng lễ 分庭抗禮 chia nhà địch lễ, nghĩa là cùng đứng riêng một phe mà làm lễ ngang nhau.
④ Giấu, cất.
⑤ Lang kháng 狼抗 nặng nề.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chống cự, chống lại, chống đối, phản đối: 抗暴鬥爭 Cuộc đấu tranh chống bạo lực; 違抗法律 Chống lại luật pháp;
② Ngang ngửa nhau, đối lại. 【抗衡】kháng hoành [kàng héng] Chống đối, chống chọi, không ai thua ai;
③ (văn) Vác;
④ (văn) Giấu, cất;
⑤ (văn) 狼抗;
⑥ (văn) Cao khiết;
⑦ [Kàng] (Họ) Kháng.
② Ngang ngửa nhau, đối lại. 【抗衡】kháng hoành [kàng héng] Chống đối, chống chọi, không ai thua ai;
③ (văn) Vác;
④ (văn) Giấu, cất;
⑤ (văn) 狼抗;
⑥ (văn) Cao khiết;
⑦ [Kàng] (Họ) Kháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa lên cao, đội lên — Ngăn cản. Chống cự.
Từ ghép 22
bài kháng 排抗 • bất khả kháng 不可抗 • bất khả kháng lực 不可抗力 • chi kháng 支抗 • để kháng 抵抗 • đối kháng 对抗 • đối kháng 對抗 • kháng cáo 抗吿 • kháng chiến 抗战 • kháng chiến 抗戰 • kháng cự 抗拒 • kháng hành 抗衡 • kháng kích 抗击 • kháng kích 抗擊 • kháng nghị 抗議 • kháng nghị 抗议 • kháng sinh 抗生 • kháng thể 抗体 • kháng thể 抗體 • kháng thuế 抗稅 • kháng thư 抗書 • phản kháng 反抗