Có 1 kết quả:

chiết bán

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chia đôi, xẻ đôi. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Các hạ! Nhĩ tưởng tam vạn chiết bán, bất thị hữu liễu nhất vạn ngũ thiên liễu mạ?” 閣下! 你想三萬折半, 不是有了一萬五千了嗎? (Đệ ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia đôi, xẻ đôi.