Có 1 kết quả:

chiết tổn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm tổn hại, tổn thương. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tương Hạ Hầu Đôn thập vạn hùng binh, tại Bác Vọng thành trung, dụng thủy hỏa tận giai chiết tổn” 將夏侯惇十萬雄兵, 在博望城中, 用水火盡皆折損 (Bác Vọng thiêu đồn 博望燒屯, Đệ tứ chiết).