Có 1 kết quả:

chiết xung

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chiến xa đánh lui quân địch tấn công thành. Chỉ chống lại quân địch và giành được thấng lợi. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mạc phủ phụng Hán uy linh, chiết xung vũ trụ” 幕府奉漢威靈, 折衝宇宙 (Đệ nhị thập nhị hồi) Mạc phủ nay phụng oai linh nhà Hán, dẹp yên bờ cõi.
2. Sau thường chỉ giao thiệp, đàm phán.
3. Tên một chức quan võ thời xưa.