Có 4 kết quả:
sang • thương • thướng • thưởng
Tổng nét: 7
Bộ: thủ 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘仓
Nét bút: 一丨一ノ丶フフ
Thương Hiệt: QOSU (手人尸山)
Unicode: U+62A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
đập, húc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 搶.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Giậm, đập, húc, đâm: 呼天搶地 Giậm chân kêu trời; 以頭搶地 Húc đầu xuống đất;
② Như 戧 [qiang];
③ (văn) Ngược hướng (gió): 艇子搶風 Chiếc thuyền con ngược gió (Dữu Xiển: Dương Đô phú); 掉搶 Người bơi thuyền. Xem 搶 [qiăng] .
② Như 戧 [qiang];
③ (văn) Ngược hướng (gió): 艇子搶風 Chiếc thuyền con ngược gió (Dữu Xiển: Dương Đô phú); 掉搶 Người bơi thuyền. Xem 搶 [qiăng] .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 搶