Có 1 kết quả:

phi lộ

1/1

phi lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời phi lộ, thông báo, công báo, công bố, biểu lộ

Từ điển trích dẫn

1. Trần thuật, bày tỏ. ◇Lí Đức Dụ : “Nhược bất phi lộ xích thành, thật phụ nhân hảo” , (Đại Lí Phi dữ Quách Nghị thư ).
2. Phát biểu, tuyên bố. ◇Úc Đạt Phu : “Tiền Đổng lưỡng nhân đích hôn nghị dã kinh quá liễu chánh thức đích thủ tục, thành thục đáo phi lộ đích thì tiết liễu” , (Xuất bôn , Ngũ).
3. Bộc lộ, phơi bày. ◇Băng Tâm : “Phi lộ ngã đích nhược điểm” (Kí tiểu độc giả , Ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở ra, bày ra cho người khác thấy.

Bình luận 0