Có 2 kết quả:
chẩn • hiển
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xoay;
② 【抮抱】chẩn bão [xiănbào] Ấp trứng.
② 【抮抱】chẩn bão [xiănbào] Ấp trứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Chẩn bão 抮抱.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phụ bỏ, phụ bạc
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Phụ bỏ, phụ bạc.