Có 1 kết quả:

áp giải

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kèm giữ tội nhân đưa đi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vân Trường áp giải Vương Trung, hồi Từ Châu kiến Huyền Đức” , (Đệ nhị thập nhị hồi) Vân Trường áp giải Vương Trung về Từ Châu vào nộp Huyền Đức.
2. Coi sóc vận chuyển. ◎Như: “áp giải hóa vật” .

Bình luận 0