Có 2 kết quả:
sách • xích
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘斥
Nét bút: 一丨一ノノ一丨丶
Thương Hiệt: QHMY (手竹一卜)
Unicode: U+62C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cā ㄘㄚ, chāi ㄔㄞ, chè ㄔㄜˋ
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): さく (saku), ひらく (hiraku)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: caak3
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): さく (saku), ひらく (hiraku)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: caak3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Độ hà đáo Thanh Hà tác - 渡河到清河作 (Vương Duy)
• Giá cô thiên - Thanh minh - 鷓鴣天-清明 (Chu Mật)
• Hà Mãn Tử kỳ 2 - 何滿子其二 (Mao Hy Chấn)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Thập bất hài kỳ 09 - 十不諧其九 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• U viện tảo xuân - 幽院早春 (Liễu Trung Dung)
• Vị triển ba tiêu - 未展芭蕉 (Tiền Hử)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu)
• Độ hà đáo Thanh Hà tác - 渡河到清河作 (Vương Duy)
• Giá cô thiên - Thanh minh - 鷓鴣天-清明 (Chu Mật)
• Hà Mãn Tử kỳ 2 - 何滿子其二 (Mao Hy Chấn)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Thập bất hài kỳ 09 - 十不諧其九 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• U viện tảo xuân - 幽院早春 (Liễu Trung Dung)
• Vị triển ba tiêu - 未展芭蕉 (Tiền Hử)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nứt ra
2. huỷ đi
2. huỷ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở ra, bóc, tháo. ◎Như: “sách tín” 拆信 mở thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân báo Từ Châu hữu chiến thư đáo, Tháo sách nhi quan chi” 人報徐州有戰書到, 操拆而觀之 (Đệ thập nhất hồi) Có người báo Từ Châu có chiến thư đến, (Tào) Tháo mở ra xem.
2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” 雷雨作而百果木皆甲拆 (Giải quái 解卦) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: “sách hủy” 拆毀 phá bỏ.
2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” 雷雨作而百果木皆甲拆 (Giải quái 解卦) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: “sách hủy” 拆毀 phá bỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nứt ra, như giáp sách 甲拆 nứt nanh.
② Huỷ đi.
② Huỷ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Tiết ra ngoài (ỉa đái). Xem 拆 [chai].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tháo, dỡ, bóc, mở: 拆被子 Tháo vỏ chăn; 拆房子 Dỡ nhà; 拆信 Bóc thư; 拆封 Mở (bóc) niêm phong; 拆開包袱 Dỡ gói ra;
② (văn) Nứt ra: 甲拆 Nứt nanh;
③ (văn) Huỷ đi. Xem 拆 [ca].
② (văn) Nứt ra: 甲拆 Nứt nanh;
③ (văn) Huỷ đi. Xem 拆 [ca].
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rách ra. Nứt ra — Mở ra — Cũng đọc Sách.