Có 1 kết quả:
niêm
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘占
Nét bút: 一丨一丨一丨フ一
Thương Hiệt: QYR (手卜口)
Unicode: U+62C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: diān ㄉㄧㄢ, niān ㄋㄧㄢ, nián ㄋㄧㄢˊ, niǎn ㄋㄧㄢˇ
Âm Nôm: chêm, chiêm, chớm, niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen), セン (sen), デン (den)
Âm Nhật (kunyomi): ひね.る (hine.ru)
Âm Hàn: 념
Âm Quảng Đông: nim1, nin2
Âm Nôm: chêm, chiêm, chớm, niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen), セン (sen), デン (den)
Âm Nhật (kunyomi): ひね.る (hine.ru)
Âm Hàn: 념
Âm Quảng Đông: nim1, nin2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáo gia quán ngẫu phú - 到家貫偶賦 (Phan Huy Ích)
• Đề bích thượng Vi Yển hoạ mã ca - 題壁上韋偃畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Lý Dục)
• Ngộ đạo thi - 悟道詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngũ Hành sơn kỳ 1 - 五行山其一 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Sơn tự vãn chung - 山寺晚鍾 (Phạm Đình Hổ)
• Tặng Triệu Bá Ngư - 贈趙伯魚 (Hàn Câu)
• Thiên tiên tử - 天仙子 (Phùng Tiểu Thanh)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Yến Nhung Châu Dương sứ quân đông lâu - 宴戎州楊使君東樓 (Đỗ Phủ)
• Đề bích thượng Vi Yển hoạ mã ca - 題壁上韋偃畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Lý Dục)
• Ngộ đạo thi - 悟道詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngũ Hành sơn kỳ 1 - 五行山其一 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Sơn tự vãn chung - 山寺晚鍾 (Phạm Đình Hổ)
• Tặng Triệu Bá Ngư - 贈趙伯魚 (Hàn Câu)
• Thiên tiên tử - 天仙子 (Phùng Tiểu Thanh)
• Trụ trượng tử - 柱杖子 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Yến Nhung Châu Dương sứ quân đông lâu - 宴戎州楊使君東樓 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhón lấy (dùng ngón tay lấy đồ)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như: “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười, “niêm cưu nhi” 拈鬮兒 bắt thăm.
2. (Động) Xoắn, xe. § Thông “niệp” 捻.◎Như: “niêm tuyến” 拈線 xoắn dây, “niêm đăng tâm” 拈燈心 xe tim đèn.
3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông “điêm” 掂. ◎Như: “tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối” 他拈了拈小石塊 nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.
2. (Động) Xoắn, xe. § Thông “niệp” 捻.◎Như: “niêm tuyến” 拈線 xoắn dây, “niêm đăng tâm” 拈燈心 xe tim đèn.
3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông “điêm” 掂. ◎Như: “tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối” 他拈了拈小石塊 nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.
Từ điển Thiều Chửu
① Gión lấy, nhắc lấy, dùng ngón tay lấy vật gì gọi là niêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bắt, rút, lấy (bằng tay): 拈鬮兒 Bắt thăm, rút thăm; 從罐子裡拈出一塊糖 Lấy một miếng kẹo từ trong lọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhón lấy ( dùng các ngón tay mà bốc lấy ).
Từ ghép 1