Có 1 kết quả:

niêm
Âm Hán Việt: niêm
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨一丨フ一
Thương Hiệt: QYR (手卜口)
Unicode: U+62C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: diān ㄉㄧㄢ, niān ㄋㄧㄢ, nián ㄋㄧㄢˊ, niǎn ㄋㄧㄢˇ
Âm Nôm: chêm, chiêm, chớm, niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen), セン (sen), デン (den)
Âm Nhật (kunyomi): ひね.る (hine.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nim1, nin2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

niêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhón lấy (dùng ngón tay lấy đồ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như: “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười, “niêm cưu nhi” 拈鬮兒 bắt thăm.
2. (Động) Xoắn, xe. § Thông “niệp” 捻.◎Như: “niêm tuyến” 拈線 xoắn dây, “niêm đăng tâm” 拈燈心 xe tim đèn.
3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông “điêm” 掂. ◎Như: “tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối” 他拈了拈小石塊 nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gión lấy, nhắc lấy, dùng ngón tay lấy vật gì gọi là niêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắt, rút, lấy (bằng tay): 拈鬮兒 Bắt thăm, rút thăm; 從罐子裡拈出一塊糖 Lấy một miếng kẹo từ trong lọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhón lấy ( dùng các ngón tay mà bốc lấy ).

Từ ghép 1