Có 1 kết quả:
phao
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘𠠵
Nét bút: 一丨一一ノフフノ
Thương Hiệt: QKUS (手大山尸)
Unicode: U+62CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa kỳ 3 - 蝶戀花其三 (Âu Dương Tu)
• Đông Ngạc lữ trung - 東鄂旅中 (Phạm Đình Hổ)
• Hỉ Quan tức đáo, phục đề đoản thiên kỳ 2 - 喜觀即到,復題短篇其二 (Đỗ Phủ)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 1 - 鱸溪閒釣其一 (Mạc Thiên Tích)
• Lý Cao thí thi - 李皋試詩 (Hà Trọng Cử)
• Nông phủ - 農父 (Trương Bích)
• Quy quốc tạp ngâm kỳ 2 - 歸國雜吟其二 (Quách Mạt Nhược)
• Thu tịch bệnh trung tác - 秋夕病中作 (Lý Trung)
• Trúc thành từ - 築城詞 (Trương Tịch)
• Trường Lạc hồ - 長樂湖 (Bùi Cơ Túc)
• Đông Ngạc lữ trung - 東鄂旅中 (Phạm Đình Hổ)
• Hỉ Quan tức đáo, phục đề đoản thiên kỳ 2 - 喜觀即到,復題短篇其二 (Đỗ Phủ)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 1 - 鱸溪閒釣其一 (Mạc Thiên Tích)
• Lý Cao thí thi - 李皋試詩 (Hà Trọng Cử)
• Nông phủ - 農父 (Trương Bích)
• Quy quốc tạp ngâm kỳ 2 - 歸國雜吟其二 (Quách Mạt Nhược)
• Thu tịch bệnh trung tác - 秋夕病中作 (Lý Trung)
• Trúc thành từ - 築城詞 (Trương Tịch)
• Trường Lạc hồ - 長樂湖 (Bùi Cơ Túc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ném đi, vứt đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vứt bỏ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng trung phù tục, sự kham phao” 夢中浮俗事堪拋 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Kiếp phù sinh trong mộng, việc đáng bỏ đi.
2. (Động) Ném, quăng. ◎Như: “phao miêu” 拋錨 thả neo, “phao cầu” 拋球 ném bóng, “phao chuyên dẫn ngọc” 拋磚引玉 đưa ngói lấy ngọc (lời khiêm tốn ý nói đưa ra ý kiến tầm thường hoặc văn chương kém cỏi mà được người khác dẫn thành lời bàn cao xa hoặc văn chương tuyệt tác).
3. (Động) Bỏ rơi. ◎Như: “bào đáo đệ tứ quyển, tha dĩ kinh bả kì tha nhân viễn viễn đích phao tại hậu đầu” 跑到第四圈, 他已經把其他人遠遠的拋在後頭 chạy tới vòng thứ tư, anh ấy đã bỏ rơi những người khác ở xa mãi đằng sau.
4. (Động) Ló ra, hiển lộ. ◎Như: “phao đầu lộ diện” 拋頭露面 xuất đầu lộ diện.
2. (Động) Ném, quăng. ◎Như: “phao miêu” 拋錨 thả neo, “phao cầu” 拋球 ném bóng, “phao chuyên dẫn ngọc” 拋磚引玉 đưa ngói lấy ngọc (lời khiêm tốn ý nói đưa ra ý kiến tầm thường hoặc văn chương kém cỏi mà được người khác dẫn thành lời bàn cao xa hoặc văn chương tuyệt tác).
3. (Động) Bỏ rơi. ◎Như: “bào đáo đệ tứ quyển, tha dĩ kinh bả kì tha nhân viễn viễn đích phao tại hậu đầu” 跑到第四圈, 他已經把其他人遠遠的拋在後頭 chạy tới vòng thứ tư, anh ấy đã bỏ rơi những người khác ở xa mãi đằng sau.
4. (Động) Ló ra, hiển lộ. ◎Như: “phao đầu lộ diện” 拋頭露面 xuất đầu lộ diện.
Từ điển Thiều Chửu
① Ném đi, vứt đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quăng, ném, tung: 拋球 Ném (tung) bóng;
② Bỏ, vứt, vứt bỏ: 拋妻別子 Bỏ vợ bỏ con; 他已經把其他運動員遠遠地拋在後面 Anh ấy đã bỏ xa các vận động viên khác;
③ Bán tống, bán tháo, bán phá giá: 把這批貨拋出去 Bán tống số hàng này đi.
② Bỏ, vứt, vứt bỏ: 拋妻別子 Bỏ vợ bỏ con; 他已經把其他運動員遠遠地拋在後面 Anh ấy đã bỏ xa các vận động viên khác;
③ Bán tống, bán tháo, bán phá giá: 把這批貨拋出去 Bán tống số hàng này đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ném xuống. Liệng đi — Bỏ đi. Không dùng nữa.
Từ ghép 5