Có 4 kết quả:
bàn • bạn • phan • phán
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘半
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: QFQ (手火手)
Unicode: U+62CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bàn ㄅㄢˋ, pàn ㄆㄢˋ
Âm Nôm: bạn, bắn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun3, bun6, pun3
Âm Nôm: bạn, bắn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun3, bun6, pun3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hành giang hiểu phiếm - 衡江曉泛 (Trịnh Hoài Đức)
• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)
• Thái tang tử kỳ 18 - 采桑子其十八 (Phùng Duyên Kỷ)
• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh)
• Xuân nhật ngẫu tác - 春日偶作 (Ôn Đình Quân)
• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)
• Thái tang tử kỳ 18 - 采桑子其十八 (Phùng Duyên Kỷ)
• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh)
• Xuân nhật ngẫu tác - 春日偶作 (Ôn Đình Quân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi, không dùng nữa — Một âm khác là Phán.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quấy đều, nhào, trộn
2. món nộm
3. cãi nhau
4. vứt bỏ
2. món nộm
3. cãi nhau
4. vứt bỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuấy, trộn, nhào. ◎Như: “bạn quân” 拌勻 khuấy đều, “bạn thái” 拌菜 trộn rau.
2. (Động) Tranh cãi, cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền” 兩口子拌起來就說咱們使了他家的銀錢 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.
3. Một âm là “phan”. (Động) Vứt bỏ. § Cũng như “phiên” 拚. ◎Như: “phan mệnh” 拌命 bỏ liều mạng người.
4. (Động) Chia cắt. § Cũng như “phán” 判.
2. (Động) Tranh cãi, cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền” 兩口子拌起來就說咱們使了他家的銀錢 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.
3. Một âm là “phan”. (Động) Vứt bỏ. § Cũng như “phiên” 拚. ◎Như: “phan mệnh” 拌命 bỏ liều mạng người.
4. (Động) Chia cắt. § Cũng như “phán” 判.
Từ điển Thiều Chửu
① Vứt bỏ, như phan mệnh 拌命 bỏ liều mạng người.
② Một âm là bạn. Quấy đều.
② Một âm là bạn. Quấy đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhào, quấy, khuấy trộn, khuấy đều: 給牲口拌草 Trộn thức ăn cho gia súc;
② (Món) nộm: 拌木瓜絲兒 Nộm đu đủ; 涼拌菠菜 Nộm rau chân vịt.
② (Món) nộm: 拌木瓜絲兒 Nộm đu đủ; 涼拌菠菜 Nộm rau chân vịt.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quấy đều, nhào, trộn
2. món nộm
3. cãi nhau
4. vứt bỏ
2. món nộm
3. cãi nhau
4. vứt bỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuấy, trộn, nhào. ◎Như: “bạn quân” 拌勻 khuấy đều, “bạn thái” 拌菜 trộn rau.
2. (Động) Tranh cãi, cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền” 兩口子拌起來就說咱們使了他家的銀錢 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.
3. Một âm là “phan”. (Động) Vứt bỏ. § Cũng như “phiên” 拚. ◎Như: “phan mệnh” 拌命 bỏ liều mạng người.
4. (Động) Chia cắt. § Cũng như “phán” 判.
2. (Động) Tranh cãi, cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền” 兩口子拌起來就說咱們使了他家的銀錢 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.
3. Một âm là “phan”. (Động) Vứt bỏ. § Cũng như “phiên” 拚. ◎Như: “phan mệnh” 拌命 bỏ liều mạng người.
4. (Động) Chia cắt. § Cũng như “phán” 判.
Từ điển Thiều Chửu
① Vứt bỏ, như phan mệnh 拌命 bỏ liều mạng người.
② Một âm là bạn. Quấy đều.
② Một âm là bạn. Quấy đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vứt bỏ: 拌命 Bỏ liều mạng người.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều hoà. Làm cho hoà hợp tốt đẹp — Dùng như chữ Phán 判 — Một âm là Bàn. Xem Bàn.