Có 1 kết quả:
kiềm
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘甘
Nét bút: 一丨一一丨丨一一
Thương Hiệt: QTM (手廿一)
Unicode: U+62D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nôm: cùm, kiềm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): つぐ.む (tsugu.mu)
Âm Hàn: 겸
Âm Quảng Đông: kim4
Âm Nôm: cùm, kiềm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): つぐ.む (tsugu.mu)
Âm Hàn: 겸
Âm Quảng Đông: kim4
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân
2. giữ, kìm
3. cùm chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kềm kẹp. ◎Như: “kiềm chế” 拑制 áp bức, kềm kẹp.
2. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được.
3. (Động) Khóa miệng, ngậm miệng. ◇Sử Kí 史記: “Kiềm khẩu nhi bất ngôn” 拑口而不言 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Ngậm miệng không nói.
2. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được.
3. (Động) Khóa miệng, ngậm miệng. ◇Sử Kí 史記: “Kiềm khẩu nhi bất ngôn” 拑口而不言 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Ngậm miệng không nói.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ kiềm 鉗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鉗 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiềm giữ. Td: Kiềm khẩu 拑口 ( ngậm miệng không nói ).