Có 3 kết quả:
chích • thác • tháp
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘石
Nét bút: 一丨一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: QMR (手一口)
Unicode: U+62D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tà ㄊㄚˋ, tuò ㄊㄨㄛˋ, zhí ㄓˊ
Âm Nôm: đo, đố, thác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 척, 탁
Âm Quảng Đông: taap3, tok3
Âm Nôm: đo, đố, thác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 척, 탁
Âm Quảng Đông: taap3, tok3
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ Loa từ - 古螺祠 (Tạ Hiện)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 11 - 菊秋百詠其十一 (Phan Huy Ích)
• Hạ quý cấu để vu Bích Câu cựu doanh thổ, công thuyên kỷ hoài - 夏季構邸于碧溝舊營土,工竣紀懷 (Phan Huy Ích)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Đỗ Phủ)
• Kinh Kha nhập Tần - 荊軻入秦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 3 - 季秋蘇五弟纓江樓夜宴崔十三評事、韋少府侄其三 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 1 - 春京雜詠其一 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 11 - 菊秋百詠其十一 (Phan Huy Ích)
• Hạ quý cấu để vu Bích Câu cựu doanh thổ, công thuyên kỷ hoài - 夏季構邸于碧溝舊營土,工竣紀懷 (Phan Huy Ích)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Đỗ Phủ)
• Kinh Kha nhập Tần - 荊軻入秦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 3 - 季秋蘇五弟纓江樓夜宴崔十三評事、韋少府侄其三 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 1 - 春京雜詠其一 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khai triển, mở rộng. ◎Như: “khai thác” 開拓 mở mang.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” 拓荒 khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” 托.
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” 搨. ◎Như: “thác bổn” 拓本 bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” 摭.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” 拓荒 khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” 托.
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” 搨. ◎Như: “thác bổn” 拓本 bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” 摭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhặt, lượm lên — Một âm là Thác.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nâng, nhấc
2. bày ra
3. cái khay để bưng đồ
4. trách nhiệm
2. bày ra
3. cái khay để bưng đồ
4. trách nhiệm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khai triển, mở rộng. ◎Như: “khai thác” 開拓 mở mang.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” 拓荒 khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” 托.
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” 搨. ◎Như: “thác bổn” 拓本 bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” 摭.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” 拓荒 khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” 托.
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” 搨. ◎Như: “thác bổn” 拓本 bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” 摭.
Từ điển Thiều Chửu
① Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác, nay thông dụng chữ thác 托.
② Ẩn ra, gạt ra.
③ Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp 搨.
② Ẩn ra, gạt ra.
③ Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp 搨.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khai thác, khai phá, mở rộng: 開拓 Khai phá, khai thác; 北南路拓寬工程 Công trình mở rộng đường Bắc Nam;
② (văn) Nâng (bằng tay);
③ (văn) Ấn ra, gạt ra;
④ [Tuò] (Họ) Thác. Xem 拓 [tà].
② (văn) Nâng (bằng tay);
③ (văn) Ấn ra, gạt ra;
④ [Tuò] (Họ) Thác. Xem 拓 [tà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đẫy — Vẹt rộng ra — Xem Chích.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khai triển, mở rộng. ◎Như: “khai thác” 開拓 mở mang.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” 拓荒 khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” 托.
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” 搨. ◎Như: “thác bổn” 拓本 bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” 摭.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” 拓荒 khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” 托.
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” 搨. ◎Như: “thác bổn” 拓本 bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” 摭.
Từ điển Thiều Chửu
① Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác, nay thông dụng chữ thác 托.
② Ẩn ra, gạt ra.
③ Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp 搨.
② Ẩn ra, gạt ra.
③ Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp 搨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Rập bia, rập bản chữ viết hoặc hình vẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 搨