Có 1 kết quả:

bạt thành

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đánh lấy thành trì.
2. Bỏ thành. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thành thủ Lỗ tướng quân, Bạt thành tòng thử khứ” 城守魯將軍, 拔城從此去 (Thuận dương ca 順陽歌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ thành, đánh lấy được thành của địch.

Bình luận 0