Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
bạt san cử đỉnh
•
bạt sơn cử đỉnh
1
/2
拔山舉鼎
bạt san cử đỉnh
Từ điển trích dẫn
1. Nhổ núi nhấc vạc. Tỉ dụ sức mạnh vượt bực. ◇Cô bổn Nguyên Minh tạp kịch
孤
本
元
明
雜
劇
: “Bạt san cử đỉnh hưng vương nghiệp, Củ củ uy phong thùy cảm địch”
拔
山
舉
鼎
興
王
業
,
赳
赳
威
風
誰
敢
敵
(Ám độ trần thương
暗
度
陳
倉
, Đệ nhất chiết
第
一
折
).
Bình luận
0
拔山舉鼎
bạt sơn cử đỉnh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ núi nhấc vạc. Chỉ sức mạnh vượt bực.
Bình luận
0