Có 2 kết quả:
bạt san cử đỉnh • bạt sơn cử đỉnh
Từ điển trích dẫn
1. Nhổ núi nhấc vạc. Tỉ dụ sức mạnh vượt bực. ◇Cô bổn Nguyên Minh tạp kịch 孤本元明雜劇: “Bạt san cử đỉnh hưng vương nghiệp, Củ củ uy phong thùy cảm địch” 拔山舉鼎興王業, 赳赳威風誰敢敵 (Ám độ trần thương 暗度陳倉, Đệ nhất chiết 第一折).
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ núi nhấc vạc. Chỉ sức mạnh vượt bực.
Bình luận 0