Có 2 kết quả:
tha • đà
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘㐌
Nét bút: 一丨一ノ一フ丨フ
Thương Hiệt: QOPD (手人心木)
Unicode: U+62D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tuō ㄊㄨㄛ
Âm Nôm: đà, đớ, tha
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to1
Âm Nôm: đà, đớ, tha
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to1
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát phách man - 八拍蠻 (Tôn Quang Hiến)
• Đinh đô hộ ca - 丁都護歌 (Lý Bạch)
• Đỗ thừa tướng Tông diên trung tặng mỹ nhân - 杜丞相悰筵中贈美人 (Lý Quần Ngọc)
• Quý hạ tống hương đệ Thiều bồi hoàng môn tòng thúc triều yết - 季夏送鄉弟韶陪黃門從叔朝謁 (Đỗ Phủ)
• Thanh bình nhạc - Tảo phát - 清平樂-早發 (Tùng Thiện Vương)
• Thu hà - 秋霞 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thu thiên - 秋千 (Huệ Hồng thiền sư)
• Thuỷ thanh u - 水清幽 (Phan Huy Thực)
• Văn chương tạo hoá - 文章造化 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân nhật lữ ngụ - 春日旅寓 (Đỗ Tuân Hạc)
• Đinh đô hộ ca - 丁都護歌 (Lý Bạch)
• Đỗ thừa tướng Tông diên trung tặng mỹ nhân - 杜丞相悰筵中贈美人 (Lý Quần Ngọc)
• Quý hạ tống hương đệ Thiều bồi hoàng môn tòng thúc triều yết - 季夏送鄉弟韶陪黃門從叔朝謁 (Đỗ Phủ)
• Thanh bình nhạc - Tảo phát - 清平樂-早發 (Tùng Thiện Vương)
• Thu hà - 秋霞 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thu thiên - 秋千 (Huệ Hồng thiền sư)
• Thuỷ thanh u - 水清幽 (Phan Huy Thực)
• Văn chương tạo hoá - 文章造化 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân nhật lữ ngụ - 春日旅寓 (Đỗ Tuân Hạc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kéo, lôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, dẫn. ◎Như: “tha duệ” 拖拽 lôi kéo, “hỏa xa đầu hậu diện tha trước thập tiết xa tương” 火車頭後面拖著十節車箱 đầu xe lửa kéo theo sau mười toa.
2. (Động) Liên lụy, dây dưa.
3. (Động) Đoạt lấy.
4. (Động) Ném xuống.
5. (Động) Buông, rủ, cụp. ◎Như: “tha trước biện tử ” 拖著辮子 buông đuôi sam.
6. (Động) Kéo dài. ◎Như: “tha diên” 拖延 trì hoãn, “tha thì gian” 拖時間 kéo dài thời gian.
7. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◇Từ Mộng Sân 徐夢莘: “Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha” 俊政等遣西城百姓取船, 得六十餘拖 (Tam triêu bắc minh hội biên 三朝北盟會編, Quyển nhị tam nhất).
8. § Ghi chú: Cũng đọc là “đà”.
2. (Động) Liên lụy, dây dưa.
3. (Động) Đoạt lấy.
4. (Động) Ném xuống.
5. (Động) Buông, rủ, cụp. ◎Như: “tha trước biện tử ” 拖著辮子 buông đuôi sam.
6. (Động) Kéo dài. ◎Như: “tha diên” 拖延 trì hoãn, “tha thì gian” 拖時間 kéo dài thời gian.
7. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◇Từ Mộng Sân 徐夢莘: “Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha” 俊政等遣西城百姓取船, 得六十餘拖 (Tam triêu bắc minh hội biên 三朝北盟會編, Quyển nhị tam nhất).
8. § Ghi chú: Cũng đọc là “đà”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo, cũng đọc là chư đà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo, dắt: 把箱 子拖到這裡來 Kéo cái rương lại đây;
② Kéo dài, ngâm tôm: 這件事拖了幾個月 Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi.
② Kéo dài, ngâm tôm: 這件事拖了幾個月 Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, dẫn. ◎Như: “tha duệ” 拖拽 lôi kéo, “hỏa xa đầu hậu diện tha trước thập tiết xa tương” 火車頭後面拖著十節車箱 đầu xe lửa kéo theo sau mười toa.
2. (Động) Liên lụy, dây dưa.
3. (Động) Đoạt lấy.
4. (Động) Ném xuống.
5. (Động) Buông, rủ, cụp. ◎Như: “tha trước biện tử ” 拖著辮子 buông đuôi sam.
6. (Động) Kéo dài. ◎Như: “tha diên” 拖延 trì hoãn, “tha thì gian” 拖時間 kéo dài thời gian.
7. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◇Từ Mộng Sân 徐夢莘: “Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha” 俊政等遣西城百姓取船, 得六十餘拖 (Tam triêu bắc minh hội biên 三朝北盟會編, Quyển nhị tam nhất).
8. § Ghi chú: Cũng đọc là “đà”.
2. (Động) Liên lụy, dây dưa.
3. (Động) Đoạt lấy.
4. (Động) Ném xuống.
5. (Động) Buông, rủ, cụp. ◎Như: “tha trước biện tử ” 拖著辮子 buông đuôi sam.
6. (Động) Kéo dài. ◎Như: “tha diên” 拖延 trì hoãn, “tha thì gian” 拖時間 kéo dài thời gian.
7. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◇Từ Mộng Sân 徐夢莘: “Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha” 俊政等遣西城百姓取船, 得六十餘拖 (Tam triêu bắc minh hội biên 三朝北盟會編, Quyển nhị tam nhất).
8. § Ghi chú: Cũng đọc là “đà”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo, cũng đọc là chư đà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo, dắt: 把箱 子拖到這裡來 Kéo cái rương lại đây;
② Kéo dài, ngâm tôm: 這件事拖了幾個月 Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi.
② Kéo dài, ngâm tôm: 這件事拖了幾個月 Việc này đã kéo dài mất mấy tháng rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dắt. Kéo — Đem tới — Thòng xuống.
Từ ghép 2