Có 1 kết quả:
câu văn
Từ điển trích dẫn
1. Quá câu nệ ở phép tắc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tục nhân câu văn khiên cổ, bất đạt quyền chế” 俗人拘文牽古, 不達權制 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳).
2. Câu nệ ở lời văn. ◎Như: “câu văn thất nghĩa” 拘文失義.
2. Câu nệ ở lời văn. ◎Như: “câu văn thất nghĩa” 拘文失義.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quá chú trọng ở lời văn. Cũng như nói Câu văn thất nghĩa ( nệ ở lời mà mất cái nghĩa ).
Bình luận 0