Có 1 kết quả:

câu lưu

1/1

câu lưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giam giữ, cầm giữ

Từ điển trích dẫn

1. Bắt giữ. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô nhân mỗi lai hàng Hán, Thiền Vu diệc triếp câu lưu Hán sứ dĩ tương báo phục” 匈奴人每來降漢, 單于亦輒拘留漢使以相報復 (Hung nô truyện hạ 匈奴傳下, Tán 贊).
2. Giam giữ tạm thời (pháp luật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt giam.