Có 1 kết quả:

câu phiếu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tờ “bằng phiếu” 憑票 cho lệnh bắt người liên quan với việc tố tụng đưa ra tòa án.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy của toà án, cho lệnh bắt người có tội.