Có 1 kết quả:
chuyết bút
Từ điển trích dẫn
1. Cây bút xấu cùn, bút phẩm chất kém cỏi. ◇Lục Du 陸游: “Hưng phát cựu phôi hà hại túy, Thi thành chuyết bút diệc kham thư” 興發舊醅何害醉, 詩成拙筆亦堪書 (Tỉnh sự 省事).
2. Lời nói nhún về tác phẩm thư họa hoặc văn chương của mình.
2. Lời nói nhún về tác phẩm thư họa hoặc văn chương của mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bút vụng về. Lời nhún nhường để nói về văn chương của mình.
Bình luận 0