Từ điển phổ thông
chiêu đãi, thết đãi, tiếp đãi
Từ điển trích dẫn
1. Tiếp đãi. ◇Ba Kim
巴金: “Tha môn đối ngã môn phi thường chu đáo, hảo tượng tại chiêu đãi viễn phương lai đích thân thích”
她們對我們非常周到,
好像在招待遠方來的親戚 (Tại ni tư
在尼斯).
2. Người lo việc tiếp đãi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận