Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
chiêu diêu
1
/1
招搖
chiêu diêu
Từ điển trích dẫn
1. Huênh hoang, phô trương. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
: “Như thử chiêu diêu hào hoành, khủng phạ diệc phi sở nghi!”
如
此
招
搖
豪
橫
,
恐
怕
亦
非
所
宜
! (Đệ thập nhị hồi)
2. Lay động.
3. Tên ngôi sao, ở chuôi chòm sao Bắc Đẩu. Phiếm chỉ Bắc Đẩu thất tinh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二
(
Trần Tử Ngang
)
•
Khí phụ thi - 棄婦詩
(
Tào Thực
)
Bình luận
0