Có 1 kết quả:
chiêu diêu
Từ điển trích dẫn
1. Huênh hoang, phô trương. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Như thử chiêu diêu hào hoành, khủng phạ diệc phi sở nghi!” 如此招搖豪橫, 恐怕亦非所宜! (Đệ thập nhị hồi)
2. Lay động.
3. Tên ngôi sao, ở chuôi chòm sao Bắc Đẩu. Phiếm chỉ Bắc Đẩu thất tinh.
2. Lay động.
3. Tên ngôi sao, ở chuôi chòm sao Bắc Đẩu. Phiếm chỉ Bắc Đẩu thất tinh.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0