Từ điển trích dẫn
1. Chiêu dẫn tiếp nạp. ◎Như: “chiêu nạp nhân tài” 招納人才.
2. Dụ hàng, chiêu an. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Ngôn sự giả hoặc thỉnh di diệt, hoặc thỉnh chiêu nạp” 言事者或請夷滅, 或請招納 (Vương Quân mộ biểu 王君墓表).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mời gọi và thâu nhận.
Bình luận