Có 1 kết quả:

bái phục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kính phục, bội phục. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Dĩ kinh bái phục đáo địa, như hà hoàn cảm Ban môn lộng phủ?” 已經拜服到地, 如何還敢班門弄斧 (Đệ tứ thập hồi) Đã thường bội phục sát đất, làm sao mà dám múa rìu qua mắt thợ?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu theo người khác, lệ thuộc vào người khác — Ta hiểu theo nghĩa kính trọng và khen ngợi sự tài giỏi của người khác.