Có 1 kết quả:

bái yết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bái kiến. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Huynh trưởng lưỡng thứ thân vãng bái yết, kì lễ thái quá hĩ” , (Đệ tam thập bát hồi) Huynh trưởng đã hai lần thân đến bái kiến, lễ nghi như vậy là quá lắm rồi. § Lời Quan Công nói với Lưu Huyền Đức sau hai lần xin yết kiến Khổng Minh mà chưa gặp.
2. Lễ bái, chiêm ngưỡng. ◎Như: “triêu tịch bái yết” sớm chiều lễ bái.

Bình luận 0