Có 3 kết quả:
ung • Ủng • ủng
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擁.
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擁
giản thể
Từ điển phổ thông
ủng hộ, giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ôm, ẵm;
② Quây, vây, vây quanh: 孩子們擁著老師走出來 Các em vây quanh thầy giáo cùng đi ra;
③ Giữ, ủng hộ: 民擁軍 Nhân dân ủng hộ bộ đội;
④ Chen: 大家都擁到前邊去 Mọi người đều chen lấn đằng trước;
⑤ (văn) Bưng che.
② Quây, vây, vây quanh: 孩子們擁著老師走出來 Các em vây quanh thầy giáo cùng đi ra;
③ Giữ, ủng hộ: 民擁軍 Nhân dân ủng hộ bộ đội;
④ Chen: 大家都擁到前邊去 Mọi người đều chen lấn đằng trước;
⑤ (văn) Bưng che.
Từ ghép 2