Có 2 kết quả:
lan • lạn
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 攔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngăn, ngăn cản, chặn: 前面有一道河攔住了去路 Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi; 攔住他 Ngăn nó lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 攔
giản thể
giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
giản thể