Có 1 kết quả:
trạch
giản thể
Từ điển phổ thông
chọn lựa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擇.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擇
Từ điển Trần Văn Chánh
Chọn: 擇友 Chọn bạn; 擇其善者而從之 Chọn cái tốt của người đó mà làm theo (Luận ngữ); 兩者任擇其一 Có hai chọn lấy một. Xem 擇 [zhái].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gỡ, tháo gỡ: 把線擇開 Gỡ chỉ ra;
② Khác lạ. Xem 擇 [zé].
② Khác lạ. Xem 擇 [zé].
Từ ghép 1