Có 1 kết quả:
thức
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘式
Nét bút: 一丨一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: QIPM (手戈心一)
Unicode: U+62ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shì ㄕˋ
Âm Nôm: rị, thức, xức
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), シキ (shiki)
Âm Nhật (kunyomi): ぬぐ.う (nugu.u), ふ.く (fu.ku)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: sik1
Âm Nôm: rị, thức, xức
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), シキ (shiki)
Âm Nhật (kunyomi): ぬぐ.う (nugu.u), ふ.く (fu.ku)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: sik1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt đệ muội - 別弟妹 (Vương Duy)
• Cảm tác - 感作 (Phan Đình Phùng)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Lâm Đại Ngọc đích thi - 林黛玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Lưu tình kỳ 2 - 留情其二 (Trần Đình Túc)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Thập mã phân tu ban trúc - 舍馬糞修斑竹 (Ikkyū Sōjun)
• Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả - 次東山偶憶蘭溪漁者 (Nguyễn Đề)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 2 - 先妣諱辰夜坐感作其二 (Phan Huy Thực)
• Tiểu thán - 小嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Cảm tác - 感作 (Phan Đình Phùng)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Lâm Đại Ngọc đích thi - 林黛玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Lưu tình kỳ 2 - 留情其二 (Trần Đình Túc)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Thập mã phân tu ban trúc - 舍馬糞修斑竹 (Ikkyū Sōjun)
• Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả - 次東山偶憶蘭溪漁者 (Nguyễn Đề)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 2 - 先妣諱辰夜坐感作其二 (Phan Huy Thực)
• Tiểu thán - 小嘆 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lau chùi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lau, chùi. ◎Như: “phất thức” 拂拭 lau quét, “thức lệ” 拭淚 lau nước mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Điêu Thuyền cố túc song mi, tố ưu sầu bất lạc chi thái, phục dĩ hương la tần thức nhãn lệ” 貂蟬故蹙雙眉, 做憂愁不樂之態, 復以香羅頻拭眼淚 (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền cố ý chau đôi mày, làm ra dáng buồn bã không vui, lại lấy khăn là nhiều lần lau nước mắt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủi cho sạch — Quét. Lau chùi.
Từ ghép 3