Có 1 kết quả:
kiết cư
Từ điển trích dẫn
1. Lao khổ, nhọc nhằn. ◇Thi Kinh 詩經: “Dư thủ kiết cư, Dư sở loát đồ” 予手拮据, 予所捋荼 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) (Lời chim nói) Ta làm việc lao khổ nhọc nhằn, Lấy cỏ lau của ta về (làm ổ).
2. Quẫn bách, khó khăn, khốn đốn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn thị thủ đầu bất tế, chư sự kiết cư” 但是手頭不濟, 諸事拮据 (Đệ nhất nhất tứ hồi) Nhưng tình cảnh thiếu hụt, mọi việc quẫn bách.
2. Quẫn bách, khó khăn, khốn đốn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn thị thủ đầu bất tế, chư sự kiết cư” 但是手頭不濟, 諸事拮据 (Đệ nhất nhất tứ hồi) Nhưng tình cảnh thiếu hụt, mọi việc quẫn bách.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0