Có 1 kết quả:

củng bả

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Củng” 拱 nghĩa chắp hai tay, “bả” 把 nghĩa là cầm một tay. “Củng bả” 拱把 ý nói to bằng hai tay ôm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu cố điện đông ngung, tu trúc củng bả, hạ hữu cự trì, dã ngẫu dĩ hoa” 又顧殿東隅, 修竹拱把, 下有巨池, 野藕已花 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Quay nhìn qua góc đông điện, có tre dài thân to bằng hai tay ôm, bên dưới có cái ao lớn, sen dại đã nở hoa.
2. Cũng chỉ yếu ớt, còn non nớt.