Có 1 kết quả:

củng bích

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hai tay chắp lại cầm khối ngọc bích. Tỉ dụ vật vô cùng trân quý. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Đắc kì phiến chỉ chích tự giả, trọng như củng bích, nhất thì xưng tha vi họa tiên” 得其片紙隻字者, 重如拱璧, 一時稱他為畫仙 (Quyển nhị thập ngũ).