Có 1 kết quả:

thuyên
Âm Hán Việt: thuyên
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丶一一丨一
Thương Hiệt: QOMG (手人一土)
Unicode: U+62F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shuān ㄕㄨㄢ
Âm Nôm: thuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): えら.ぶ (era.bu)
Âm Quảng Đông: saan1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

1/1

thuyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kén chọn
2. buộc, trói

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “thuyên mã” 拴馬 buộc ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả mã thuyên tại liễu thụ thượng” 把馬拴在柳樹上 (Đệ nhị hồi) Buộc ngựa vào cây liễu.
2. (Danh) Then cửa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Môn tử chỉ đắc niệp cước niệp thủ, bả thuyên duệ liễu, phi dã tự thiểm nhập phòng lí đóa liễu” 門子只得捻腳捻手, 把拴拽了, 飛也似閃入房裡躲了 (Đệ tứ hồi) Những người gác cổng hớt hải rón rén kéo then, chạy như bay trốn vào trong phòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Kén chọn.
② Buộc, như thuyên mã 拴馬 buộc ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buộc: 拴馬 Buộc ngựa; 把船拴住 Buộc thuyền lại;
② (văn) Kén chọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trói lại. Buộc lại.