Có 3 kết quả:
banh • bính • phanh
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘并
Nét bút: 一丨一丶ノ一一ノ丨
Thương Hiệt: QTT (手廿廿)
Unicode: U+62FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pīn ㄆㄧㄣ
Âm Nôm: phanh
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): したが.う (shitaga.u)
Âm Quảng Đông: ping1, ping3
Âm Nôm: phanh
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): したが.う (shitaga.u)
Âm Quảng Đông: ping1, ping3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Giám Hồ Thu nữ sĩ - 吊鑒湖秋女士 (Liễu Á Tử)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Hạ Chú)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 6 - 西湖竹枝詞其六 (Thi Nhuận Chương)
• Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách - 西湖晚歸回望孤山寺贈諸客 (Bạch Cư Dị)
• Thái tang tử - 採桑子 (Hoàng Đình Kiên)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Hạ Chú)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 6 - 西湖竹枝詞其六 (Thi Nhuận Chương)
• Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách - 西湖晚歸回望孤山寺贈諸客 (Bạch Cư Dị)
• Thái tang tử - 採桑子 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tấu hợp
2. đánh vần
2. đánh vần
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghép, chắp, ráp. ◎Như: “bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai” 把兩塊木板拼起來 ghép hai miếng ván lại với nhau, “bính bản” 拼版 lên khuôn (in sách, báo).
2. (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎Như: “bính âm” 拼音 ghép vần, phiên âm.
3. (Động) Liều, bỏ. ◎Như: “bính mạng” 拼命 liều mạng, “bính tử” 拼死 liều chết.
4. § Còn đọc là “phanh”.
2. (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎Như: “bính âm” 拼音 ghép vần, phiên âm.
3. (Động) Liều, bỏ. ◎Như: “bính mạng” 拼命 liều mạng, “bính tử” 拼死 liều chết.
4. § Còn đọc là “phanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tấu hợp. Như bính âm 拼音 đánh vần.
② Bính mạng 拼命 liều mạng.
② Bính mạng 拼命 liều mạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghép, ráp, chắp: 把兩塊板拼起來 Ghép hai miếng ván lại; 這機器是用舊零件拼起來的 Máy này ráp (lắp) bằng những linh kiện cũ;
② Đánh vần, ghép vần: 拼音 Ghép vần, phiên âm;
③ Liều, bỏ, hi sinh: 拼命 Liều mạng; 我跟你們拼! Tao liều với chúng mày đây!; 拼上三夜不睡 Bỏ ba đêm không ngủ.
② Đánh vần, ghép vần: 拼音 Ghép vần, phiên âm;
③ Liều, bỏ, hi sinh: 拼命 Liều mạng; 我跟你們拼! Tao liều với chúng mày đây!; 拼上三夜不睡 Bỏ ba đêm không ngủ.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghép, chắp, ráp. ◎Như: “bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai” 把兩塊木板拼起來 ghép hai miếng ván lại với nhau, “bính bản” 拼版 lên khuôn (in sách, báo).
2. (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎Như: “bính âm” 拼音 ghép vần, phiên âm.
3. (Động) Liều, bỏ. ◎Như: “bính mạng” 拼命 liều mạng, “bính tử” 拼死 liều chết.
4. § Còn đọc là “phanh”.
2. (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎Như: “bính âm” 拼音 ghép vần, phiên âm.
3. (Động) Liều, bỏ. ◎Như: “bính mạng” 拼命 liều mạng, “bính tử” 拼死 liều chết.
4. § Còn đọc là “phanh”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghép, ráp, chắp: 把兩塊板拼起來 Ghép hai miếng ván lại; 這機器是用舊零件拼起來的 Máy này ráp (lắp) bằng những linh kiện cũ;
② Đánh vần, ghép vần: 拼音 Ghép vần, phiên âm;
③ Liều, bỏ, hi sinh: 拼命 Liều mạng; 我跟你們拼! Tao liều với chúng mày đây!; 拼上三夜不睡 Bỏ ba đêm không ngủ.
② Đánh vần, ghép vần: 拼音 Ghép vần, phiên âm;
③ Liều, bỏ, hi sinh: 拼命 Liều mạng; 我跟你們拼! Tao liều với chúng mày đây!; 拼上三夜不睡 Bỏ ba đêm không ngủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai khiến. Như chữ Phanh 抨.