Có 1 kết quả:
duệ
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘曳
Nét bút: 一丨一丨フ一一フノ
Thương Hiệt: QLWP (手中田心)
Unicode: U+62FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yè ㄜˋ, zhuāi ㄓㄨㄞ, zhuǎi ㄓㄨㄞˇ, zhuài ㄓㄨㄞˋ
Âm Nôm: dấy, dìa, duệ
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), エツ (etsu), エチ (echi), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jai6, jit6
Âm Nôm: dấy, dìa, duệ
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), エツ (etsu), エチ (echi), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jai6, jit6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Hoà Ngưng)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Thông)
• Mã thi kỳ 07 - 馬詩其七 (Lý Hạ)
• Nhĩ Hà - 耳河 (Đào Sư Tích)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Hoà Ngưng)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Thông)
• Mã thi kỳ 07 - 馬詩其七 (Lý Hạ)
• Nhĩ Hà - 耳河 (Đào Sư Tích)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ném
2. lôi, kéo, túm
2. lôi, kéo, túm
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “duệ” 曳. (Động) Dẫn, dắt. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Vưu Thần tác tạ hạ thuyền. Thứ tảo thuận phong, duệ khởi bão phàm, bất câu đại bán nhật tựu đáo liễu Ngô Giang” 尤辰作謝下船. 次早順風, 拽起飽帆, 不勾大半日就到了吳江 (Tiền tú tài thác chiếm phụng hoàng trù 錢秀才錯占鳳凰儔).
2. (Động) Lôi, kéo, níu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Hương Lăng) hốt thính Bảo Thiềm nhất nhượng, tài tiều kiến Kim Quế tại na lí lạp trụ Tiết Khoa, vãng lí tử duệ” 香菱忽聽寶蟾一嚷, 才瞧見金桂在那裏拉住薛蝌, 往裏死拽 (Đệ nhất bách hồi) (Hương Lăng) bỗng nghe Bảo Thiềm kêu lên, mới thấy Kim Quế đang nắm lấy Tiết Khoa, cố sống cố chết lôi vào trong nhà.
3. (Động) Ném, quăng. ◎Như: “bả cầu duệ quá khứ” 把球拽過去 ném bóng đi
4. (Danh) Mái chèo thuyền. Một thuyết khác là mạn thuyền. § Xem “duệ” 枻.
5. (Tính) Bị sái tay. ◎Như: “tha đích cách bác duệ liễu” 他的胳膊拽了.
2. (Động) Lôi, kéo, níu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Hương Lăng) hốt thính Bảo Thiềm nhất nhượng, tài tiều kiến Kim Quế tại na lí lạp trụ Tiết Khoa, vãng lí tử duệ” 香菱忽聽寶蟾一嚷, 才瞧見金桂在那裏拉住薛蝌, 往裏死拽 (Đệ nhất bách hồi) (Hương Lăng) bỗng nghe Bảo Thiềm kêu lên, mới thấy Kim Quế đang nắm lấy Tiết Khoa, cố sống cố chết lôi vào trong nhà.
3. (Động) Ném, quăng. ◎Như: “bả cầu duệ quá khứ” 把球拽過去 ném bóng đi
4. (Danh) Mái chèo thuyền. Một thuyết khác là mạn thuyền. § Xem “duệ” 枻.
5. (Tính) Bị sái tay. ◎Như: “tha đích cách bác duệ liễu” 他的胳膊拽了.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ duệ 曳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kéo lê: 她的衣服在 地上拖拽著 Quần áo cô ta kéo lê trên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Lôi, kéo, túm: 拽不動 Kéo không nổi; 拽住 Túm chặt. Xem 拽 [zhuai], 曳 [yè].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Ném: 把球拽過來 Ném bóng sang đây. Xem 拽 [zhuài], 曳 [yè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫn đi, kéo đi.