Có 1 kết quả:
quải
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘圭
Nét bút: 一丨一一丨一一丨一
Thương Hiệt: QGG (手土土)
Unicode: U+6302
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guà ㄍㄨㄚˋ
Âm Nôm: khoải, quải, quảy, quẩy, que, quế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Hàn: 괘
Âm Quảng Đông: gwaa3
Âm Nôm: khoải, quải, quảy, quẩy, que, quế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Hàn: 괘
Âm Quảng Đông: gwaa3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lý Bạch)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Lý Bạch)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Thành tây thư sự - 城西書事 (Hàn Duy)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Vãn bạc Tầm Dương vọng Lư sơn - 晚泊潯陽望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Xích Bích đồ - 赤壁圖 (Ngô Sư Đạo)
• Yên Sơn phong cảnh - 安山風景 (Khuyết danh Việt Nam)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Lý Bạch)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Thành tây thư sự - 城西書事 (Hàn Duy)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Vãn bạc Tầm Dương vọng Lư sơn - 晚泊潯陽望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Xích Bích đồ - 赤壁圖 (Ngô Sư Đạo)
• Yên Sơn phong cảnh - 安山風景 (Khuyết danh Việt Nam)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
treo lên
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “quải” 掛.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ quải 掛.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quải 掛.
Từ ghép 3