Có 1 kết quả:
chỉ định
Từ điển phổ thông
chỉ định, chỉ rõ, lựa chọn, bổ nhiệm
Từ điển trích dẫn
1. Xác định, nhận định. ◇Thượng Trọng Hiền 尚仲賢: “Ngã hựu thị cá biện sĩ, nhất khẩu chỉ định nhĩ yếu cử binh quy Hán” 我又是個辯士, 一口指定你要舉兵歸漢 (Khí Anh Bố 氣英布, Đệ nhất chiệp).
2. Trỏ, chỉ. ◇Tây du kí 西遊記: “Thiền sư đại hỉ đạo: "Hảo, hảo, hảo!" Hựu chỉ định hành giả, vấn đạo: "Thử vị thị thùy?"” 禪師大喜道: "好, 好, 好!" 又指定行者, 問道: "此位是誰?" (Đệ thập cửu hồi) Thiền sư mừng lắm nói: "Tốt! Tốt! Tốt!" Lại trỏ Hành Giả hỏi: "Vị này là ai?".
2. Trỏ, chỉ. ◇Tây du kí 西遊記: “Thiền sư đại hỉ đạo: "Hảo, hảo, hảo!" Hựu chỉ định hành giả, vấn đạo: "Thử vị thị thùy?"” 禪師大喜道: "好, 好, 好!" 又指定行者, 問道: "此位是誰?" (Đệ thập cửu hồi) Thiền sư mừng lắm nói: "Tốt! Tốt! Tốt!" Lại trỏ Hành Giả hỏi: "Vị này là ai?".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong ý đã sắp đặt trước — Lựa chọn người nào vào việc gì.
Bình luận 0