Có 1 kết quả:

chỉ đạo

1/1

chỉ đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

chỉ đạo, hướng dẫn, chỉ huy, điều khiển

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ thị dẫn đạo. ☆Tương tự: “lĩnh đạo” 領導, “chỉ huy” 指揮, “dẫn đạo” 引導. ◇Huống Chu Di: 況周頤: “Khổ ư bất tự tri, hựu vô sư hữu chỉ đạo chi nhĩ” 苦於不自知, 又無師友指導之耳 (Huệ Phong từ thoại 蕙風詞話, Quyển nhất) Khổ ở chỗ không tự biết, lại không có thầy bạn hướng dẫn dạy bảo cho.