Có 1 kết quả:

chỉ vọng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trông mong, kì vọng. § Cũng như “phán vọng” 盼望, “phán nguyện” 盼願, “hi vọng” 希望. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: “Chiến vô bất thắng, công vô bất phục, dã chỉ vọng thùy danh trúc bạch” 戰無不勝, 功無不服, 也指望垂名竹帛 (Lương sử 梁史, Quyển thượng).
2. Suy đoán, liệu tưởng. ◇Đổng Giải Nguyên 董解元: “Thượng sao lí chỉ hoán tố bách niên giai lão, thùy chỉ vọng thị tha một hạ sao” 上梢裏只喚做百年偕老, 誰指望是他沒下梢 (Tây sương kí chư cung điệu 西廂記諸宮調, Quyển thất).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0