Có 1 kết quả:
chỉ mục
Từ điển trích dẫn
1. Không dùng tay chỉ mà đưa mắt làm cho chú ý. ◇Sử Kí 史記: “Đán nhật, tốt trung vãng vãng ngữ, giai chỉ mục Trần Thắng” 旦日, 卒中往往語, 皆指目陳勝 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Đến sáng, binh lính chốc chốc lại xì xào với nhau, đưa mắt chỉ cho nhau biết Trần Thắng.
2. Nhìn kĩ, chú mắt nhìn.
2. Nhìn kĩ, chú mắt nhìn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tay trỏ mắt nhìn, chỉ sự chú ý.
Bình luận 0