Có 3 kết quả:

khiếtkhếkiết
Âm Hán Việt: khiết, khế, kiết
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一一丨フノノ一一丨
Thương Hiệt: QHQ (手竹手)
Unicode: U+6308
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄧˋ, qiè ㄑㄧㄝˋ
Âm Nôm: khiết
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひっさ.げる (hi'sa.geru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: kit3

Tự hình 2

Dị thể 3

1/3

khiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xa cách
2. (xem: khiết đan 契丹)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mang, xách.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
④ Thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nêu: 提綱挈領 Nêu lên những điểm chính (mấu chốt);
② Cầm, mang, xách;
③ Dắt, dẫn, dìu: 扶老挈幼 Dìu già dắt trẻ;
④ (văn) Đặc biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩa như chữ Khiết 絜.

khế

phồn thể

Từ điển phổ thông

văn tự để làm tin, hợp đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mang, xách.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
④ Thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 契 [qì] (bộ 大);
② (văn) Thiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc kiện cáo thưa gửi ở cửa quan — Các âm khác là Kiết, Khiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình — Các âm khác là Khế, Khiết.