Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
án kiếm
1
/1
按劍
án kiếm
Từ điển trích dẫn
1. Lấy tay cầm gươm, vỗ gươm. Trong thế sẵn sàng đấu gươm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỗ tay vào gươm.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chước tửu dữ Bùi Địch - 酌酒與裴迪
(
Vương Duy
)
•
Độ Như Thiết thuỷ - 渡如鐵水
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Kỳ 11 - 其十一
(
Vũ Phạm Hàm
)
•
Loạn thời - 亂時
(
Đặng Trần Côn
)
•
Rã thị thư biệt - 野巿書別
(
Vũ Phạm Khải
)
•
Tái hạ khúc kỳ 6 - 塞下曲其六
(
Lý Bạch
)
•
Tống Phan giáo thụ miễn chức bắc quy - 送潘教授免職北歸
(
Nguyễn Văn Giao
)
•
Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌
(
Cao Bá Quát
)
Bình luận
0