Có 1 kết quả:

án sát

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tuần sát, kiểm tra. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử thì Khổng Minh án sát tứ quận vị hồi” 此時孔明按察四郡未回 (Đệ ngũ thập thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét kĩ lưỡng — Tên một chức quan xử án của Việt Nam thời trước. Cũng gọi là Án sát sứ.