Có 1 kết quả:

án ma

1/1

án ma

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xoa bóp, mát-xa

Từ điển trích dẫn

1. Dùng tay đấm, bóp, nắn trên thân thể, làm cho máu huyết tuần hoàn, đả thông kinh mạch, điều chỉnh công năng thần kinh. ◇Lục Du 陸游: “Hô đồng án ma bãi, Ỷ bích khiếm thân dư” 呼童按摩罷, 倚壁欠伸餘 (Nhàn trung tác 閑中作) Gọi đứa nhỏ đấm bóp xong, Dựa vách ngáp cái dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối trị bịnh của Đông phương thời xưa, tức đấm bóp.