Có 1 kết quả:
khiêu động
Từ điển trích dẫn
1. Dẫn khởi, phát ra.
2. Khơi thông, đào sâu.
3. Khích động, xúi giục. ◎Như: “khiêu động vũ đấu” 挑動武鬥.
4. Động tác chĩa lên trời.
2. Khơi thông, đào sâu.
3. Khích động, xúi giục. ◎Như: “khiêu động vũ đấu” 挑動武鬥.
4. Động tác chĩa lên trời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khêu gợi cho sự việc lớn ra.