Có 1 kết quả:

khiêu động

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dẫn khởi, phát ra.
2. Khơi thông, đào sâu.
3. Khích động, xúi giục. ◎Như: “khiêu động vũ đấu” .
4. Động tác chĩa lên trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khêu gợi cho sự việc lớn ra.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0