Có 2 kết quả:
đáng • đảng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. kháng cự, chống lại
2. sắp xếp
2. sắp xếp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擋.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cản, chặn, gàn, ngăn (như 攩): 水來土擋 Nước đến thì be bờ (ngăn lại);
② Che, chắn: 拿扇擋太陽 Lấy quạt che ánh nắng; 擋路 Chắn đường;
③ Tấm chắn, màn che: 爐擋兒 Tấm chắn lò; 窗擋子 Màn che cửa sổ;
④ Số (ô tô): 換擋 Sang số; 倒擋 Số lùi.
② Che, chắn: 拿扇擋太陽 Lấy quạt che ánh nắng; 擋路 Chắn đường;
③ Tấm chắn, màn che: 爐擋兒 Tấm chắn lò; 窗擋子 Màn che cửa sổ;
④ Số (ô tô): 換擋 Sang số; 倒擋 Số lùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擋
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擋.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cản, chặn, gàn, ngăn (như 攩): 水來土擋 Nước đến thì be bờ (ngăn lại);
② Che, chắn: 拿扇擋太陽 Lấy quạt che ánh nắng; 擋路 Chắn đường;
③ Tấm chắn, màn che: 爐擋兒 Tấm chắn lò; 窗擋子 Màn che cửa sổ;
④ Số (ô tô): 換擋 Sang số; 倒擋 Số lùi.
② Che, chắn: 拿扇擋太陽 Lấy quạt che ánh nắng; 擋路 Chắn đường;
③ Tấm chắn, màn che: 爐擋兒 Tấm chắn lò; 窗擋子 Màn che cửa sổ;
④ Số (ô tô): 換擋 Sang số; 倒擋 Số lùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擋