Có 1 kết quả:
chấn tác
Từ điển trích dẫn
1. Hưng khởi, nổi dậy. ◇Tiễn đăng tân thoại 剪燈新話: “Vị cập sổ lí, đại phong chấn tác, xuy sa tẩu thạch” 未及數里, 大風振作, 吹沙走石 (Vĩnh châu dã miếu kí 永州野廟記) Đi chưa được vài dặm, gió lớn nổi dậy, cát bay đá chạy.
2. Phấn phát. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Khán trước triều chánh nhật suy, tri đạo nan kì chấn tác” 看著朝政日衰, 知道難期振作 (Đệ nhất hồi) Thấy triều chính ngày một suy đồi, biết khó mà phấn phát lên được.
2. Phấn phát. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Khán trước triều chánh nhật suy, tri đạo nan kì chấn tác” 看著朝政日衰, 知道難期振作 (Đệ nhất hồi) Thấy triều chính ngày một suy đồi, biết khó mà phấn phát lên được.
Bình luận 0